Báo giá đá 4×6 mới nhất 2023 tại tphcm
Giá đá 4×6 tại Tphcm có thể không cố định mà thay đổi liên tục, bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, trong đó số lượng đơn hàng, địa điểm và thời gian giao hàng mà quý khách cung cấp cho chúng tôi lại ảnh hưởng sâu sắc đến bảng giá trên.
Tuy nhiên không phải đơn vị cung ứng nào cũng có mức giá giống nhau, còn tùy vào nguồn đá khai thác, chi phí nhân công, chi phí vật tư,…Công ty VLXD Hoàng Cát chúng tôi xin gửi đến quý bạn đọc bảng báo giá đá 4×6 mới nhất và luôn được cập nhật liên tục tại Hoàng Cát, mời bạn cùng tham khảo.
Bảng giá đá 4×6 mới nhất 2023
Stt | Loại VLXD | Đvt | Giá chưa VAT | Giá có VAT |
1 | Đá 4×6 (Loại đen) | VNĐ/m3 | 320.000 | 340.000 |
2 | Đá 4×6 (Loại xanh) | VNĐ/m3 | 400.000 | 420.000 |
3 | Đá 1×2 (Đen) | VNĐ/m3 | Liên hệ | Liên hệ |
5 | Đá Mi Sàng | VNĐ/m3 | Liên hệ | Liên hệ |
6 | Đá Mi bụi | VNĐ/m3 | Liên hệ | Liên hệ |
8 | Đá 0x4 ( Đen) | VNĐ/m3 | Liên hệ | Liên hệ |
9 | Đá 5×7 | VNĐ/m3 | Liên hệ | Liên hệ |
Đá 4×6 bao nhiêu tiền 1 bao
Đá 4×6 thông thường được vận chuyển bằng những xe tải có tải trọng lớn, do đó đơn vị tính cũng là những đơn vị lớn. Rất hiếm những trường hợp người ta mua đá 4×6 đóng bao để vận chuyển về công trình.
Thông thường đơn vị tính của đá 4×6 là khối hay m3, để đóng bao người ta thường sẽ quy đổi đơn vị thành 50 đến 60kg/cao, vì vậy theo kinh nghiệm của chúng tôi thì đá 4×6 có mức giá như sau:
Stt | Loại VLXD | Đvt | Giá chưa VAT |
1 | Đá 4×6 (Loại đen) | đ/1 bao | 20.000 |
2 | Đá 4×6 (Loại xanh) | đ/1 bao | 30.000 |
Lưu ý về đơn giá đá xây dựng 4×6
- Đúng giá, đúng chất lượng, đúng tiêu chuẩn
- Có thuế VAT 10%
- Cam kết rẻ nhất thị trường
- Giao hàng miễn phí tại nội thành TpHCM
- Số lượng lớn và có sẵn, đáp ứng đa dạng nhu cầu cho người tiêu dùng
- Hàng mới 100%, có xuất hóa đơn đỏ
Đá 4×6 là gì ?
Ðá 4 x 6 thuộc nhóm đá có kích thước 50 – 70mm thông qua quá trình sàng tách ra từ sản phẩm đá khác mà hình thành. Được sử dụng trong cốt nền móng, kè móng, cốt nền,lót nền và là phụ gia các loại vật liệu xây dựng khác. Đá 4×6 được sử dụng hầu hết các công trình xây dựng hiện nay.
Các loại đá 4×6
Trong xây dựng thông thường đá 4×6 sẽ được dựa vào màu sắc để phân loại, tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp chúng lại được dựa vào kích cỡ hạt cấp phối cũng như nơi sản xuất mà gọi tên, cụ thể như sau:
- Dựa vào màu sắc được chia thành 2 loại chính: đá 4×6 xanh và đá 4×6 đen
- Dựa vào nơi sản xuất được chia thành: đá 4×6 Bình Dương, đá 4×6 Biên Hòa, đá 4×6 Thanh Hóa,….
Ưu điểm và ứng dụng của đá 4×6
Đá 4×6 là loại đá tiêu chuẩn còn có các tên gọi khác như: đá dăm tiêu chuẩn, đá dăm macadam, đá dăm 4×6 và sở hữu những ưu điểm, ứng dụng nổi trội:
- Tính chịu nén cực cao có thể ứng dụng trong các công trình chịu lực như móng nhà ở, nhà xưởng, cốt nền, lót móng,…
- Chịu được các tác động cả nội và ngoại lực với cường độ cao
- Sức bền tốt, mang đến chất lượng cao cho công trình giao thông làm đường
- Có độ cứng cao, bám dính nhựa đường cực tốt, thích hợp cho các hạng mục thi công san lấp nền đường bộ, sân bay, cầu cảng
- Thích hợp với các công trình ngoài trời, tuổi thọ cao, có thể chịu đựng dưới trời mưa bão
- Thi công làm chân đế gạch bông, gạch lót sàn
- Sử dụng làm chất phụ gia cho các loại VLXD khác
Tiêu chuẩn của đá 4×6
Đá 4×6 có những tiêu chuẩn cơ bản sau đây:
- Độ ẩm: 0.2-0.3 (%)
- Độ hút nước: 0.1-0.2 (%)
- Khối lượng thể tích xốp không lèn chặt: 1270-1380 (kg/cm3)
- Khối lượng thể tích xốp lèn chặt: 1420-1460 (kg/cm3)
- KLR: 2.71-2.74 (kg/cm3)
- Độ nén dập trong xi lanh: 7.2-9.0 (%)
- Độ mài mòn trong tang quay: 13-14 (%)
- Hàm lượng bụi, bùn, sét bẩn: 0.2-0.4 (%)
- Hàm lượng hạt phong hóa và mềm yếu: 0 (%)
- Hàm lượng hạt thoi dẹt: 0-7.4 (%)
Quy trình sản xuất đá 4×6
Quá trình sản xuất đá 4×6 bao gồm 3 bước sau trình tự như sau:
Bước đầu tiên: Nổ mìn
Đặt mìn vào khoan đá đã tạo sẵn, lắp đặt thiết bị điều khiển từ xa, điều khiển cho nổ và tách đá ra khỏi các khối đa nguyên khai. Cần chú ý các biện pháp kỹ thuật để đảm bảo an toàn cho con người và máy móc.
Bước 2: Nghiền sàng đá tự nhiên
Thu gom đá xây dựng vừa nổ và đưa vào hệ thống máy nghiền chuyên dụng, ở đây điều khiển chế độ va đập để sản xuất đá 4×6 có kích thước tiêu chuẩn, số lượng sản xuất tùy thuộc vào đơn đặt hàng của quý khách.
Bước 3: Phân phối đá 4×6
Thành phẩm thu được sau quá trình nghiền sàng sẽ được vận chuyển về nơi thi công hoặc kho bãi để bảo quản.
Định mức bê tông lót đá 4×6 mác 100 đến 300
Bê tông lót đá 4×6 cho móng nhà ở, nhà xưởng được sử dụng phổ biến ngày nay. Định mức cấp phối bê tông đá 4×6 chính xác nhất như sau:
Định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 bê tông đá 4×6
Mác bê tông | Vật liệu | |||
Xi măng (kg) | Cát vàng (m3) | Đá 4×6 (m3) | Nước (lít) | |
100 | 195 | 0.516 | 0.909 | 165 |
150 | 250 | 0.499 | 0.895 | 165 |
200 | 305 | 0.477 | 0.557 | 165 |
250 | 362 | 0.457 | 0870 | 165 |
300 | 422 | 0.431 | 0.858 | 165 |
Lấy mẫu bê tông đá 4×6
Tiến hành lấy mẫu bê tông đá 4×6 tiêu chuẩn cần đạt 28 ngày và đảm bảo nguyên tắc lấy mẫu tuân thủ TCVN 4453-1995
- Kích thước mẫu đạt 10x10x10cm hoặc có thể lấy 15x15x15cm tương ứng mỗi cấu kiện bê tông lấy 3 viên mẫu (cùng 1 lúc và cùng 1 chỗ) tương ứng với 1 tổ mẫu
- Bê tông khối lớn đá 4×6:
- 500m3 lấy 1 tổ mẫu đối với khối lượng bê tông trong khối đổ > 1000m2,
- <1000m2 cứ 250m3 lấy 1 tổ mẫu
- Các móng lớn: 100m3 lấy 1 tổ mẫu
- Kết cấu khung cột, sàn, dầm,…: 20m3 lấy 1 tổ mẫu (ít hơn 20m3 vẫn lấy 1 tổ mẫu)
- Bê tông nền, mặt đường, sân bay,..: 200m3 lấy 1 tổ mẫu (ít hơn 200m3 vẫn lấy 1 tổ mẫu)
1 khối đá 4×6 nặng bao nhiêu kg ?
Tham khảo bảng trọng lượng riêng của các loại VLXD sau đây:
Stt | Tên vật liệu, sản phẩm | Đvt | Trọng lượng riêng |
1 | Cát nhỏ ( cát đen ) | tấn/m3 | 1,20 |
2 | Cát vừa ( cát vàng ) | tấn/m3 | 1,40 |
4 | Đá đặc nguyên khai | tấn/m3 | 2,75 |
5 | Đá dăm 0,5 – 2cm | tấn/m3 | 1,60 |
6 | Đá dăm 3 – 8cm | tấn/m3 | 1,55 |
7 | Đá hộc 15cm | tấn/m3 | 1,50 |
Từ bảng trên ta suy ra 1 tấn đá 4×6 bằng 1.55 m3
Tương đương 1 khối đá 4×6 nặng bằng 1550kg
Lót móng bê tông đá 4×6 hay đá 1×2 tốt hơn?
Quá trình thi công lót móng bê tông hiện nay đang rất được ưa chuộng cũng bởi vì tính chất, công hiệu và lợi ích mà nó mang lại. Tuy nhiên, đá số người tiêu dùng đều đang phân vân không biết nên chọn đá 4×6 hay đá 1×2 để thi công lót móng bê tông là hiệu quả nhất.
Nhiều người cho rằng lót móng bê tông nên sử dụng đá 4×6 vì cơ bản tính chất thành phần có trong đá 4×6 cứng và bền hơn đá 1×2, chịu tải cao, chịu lực tốt, giảm thiểu trọng lực đè lên nền móng công trình.
Nhưng lại có những ý kiến cho rằng việc sử dụng đá 4×6 trong thi công lót móng bê tông là không nên, vì kích cỡ thành phần hạt đá 4×6 lớn hơn nhiều so với đá 1×2 như vậy lớp vữa xi măng khó có thể len lỏi vào những khoảng trống giữa các viên đá. Như vậy sẽ gây ra tình trạng sụp lún, đá 4×6 có thể dịch chuyển, liên kết bê tông lỏng lẽo ảnh hưởng đến chất lượng thi công.
Tuy nhiên, việc sử dụng đá 4×6 hay đá 1×2 đều tốt, theo các chuyên giá nên sử dụng đá 4×6 để lót bê tông, những vấn đề trên sẽ không xảy ra nếu kỹ thuật thi công tốt, người thợ am hiểu toàn bộ quá trình cũng như đảm bảo đúng kỹ thuật trong suốt quá trình xây dựng.
Tham khảo bảng giá đá 4×6 tại các khu vực khác
Bảng giá đá 4×6 tại Bình Dương và An Giang gồm 2 loại: đá 4×6 xanh và đá 4×6 đen
Stt | Đá 3×4 | Đvt | Giá tại Bình Dương | Giá tại An Giang | Ghi chú |
1 | Đá 4×6 xanh | vnđ/m3 | 250.000 | 270.000 | Loại 1 |
2 | Đá 4×6 đen | vnđ/m3 | 230.000 | 250.000 | Loại 2 |
Mua đá 4×6 ở đâu rẻ uy tín
Công ty TNHH VLXD Hoàng Cát chuyên cung cấp đá 4×6 giá rẻ chất lượng, uy tín tại Tphcm. Liên hệ ngay với chúng tôi để sở hữu dòng sản phẩm đá 4×6 chính hãng, tiết kiệm, được ưa chuộng và sử dụng nhiều trên thị trường hiện nay.
Những lưu ý giúp bạn mua đá 4×6 đúng chất lượng giá rẻ
Làm thế nào để có nguồn đá 4×6 đạt tiêu chuẩn chất lượng chắc hẳn đang là vấn nạn mà hầu hết các người tiêu dùng đang gặp phải. Do đó, điều quý bạn đọc cần làm đó là nắm bắt 1 số kinh nghiệm mua hàng sau đây để đảm bảo lượng đá 4×6 đầu vào có chất lượng tốt và tiết kiệm chi phí:
- Đầu tiên, bạn nên tìm hiểu những kiến thức cơ bản về đá 4×6 trên thị trường hiện nay
- Thứ hai, tham khảo nhiều mức giá khác nhau tại nhiều đơn vị cung ứng để gia tăng sự chọn lựa
- Thứ ba, nên chọn những đơn vị có tiếng, có thương hiệu trên thị trường
- Thứ tư, đá 4×6 được khai thác hoàn toàn tự nhiên có giấy chứng nhận xuất xứ rõ ràng
- Thứ năm, không nên tin những đơn vị có mức giá quá rẻ, tránh bán phá giá
Hình ảnh kho bãi vận chuyển
LIÊN HỆ NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN, BÁO GIÁ 24/7
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG HOÀNG CÁT
- Địa chỉ: 168/8 Dương Thị Giang - P. Tân thới nhất quận 12 - Tp.HCM
- Hotline: 0981.837.999
- Email: hoangcat@gmail.com
- Website: https://hoangcat.vn/
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.