Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các nội dung của Hoàng Cát, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "hoangcat". (Ví dụ: cách pha trà hoangcat). Tìm kiếm ngay
23 lượt xem

Gợi ý tên chữ Nho thường dùng cho người Việt

Một Số Chữ Nho Thường Dùng Trong Đặt Tên Ở Việt Nam và Hàm Ý

Chia sẻ đến các bạn một số tên chữ Nho và ý nghĩa của chữ để tham khảo đặt tên – biệt hiệu cho phù hợp.

Âm Hán-Việt Chữ Nho Nghĩa Cốt Lõi (Từ điển) Hàm Ý Phổ Biến Khi Đặt Tên
An Yên ổn, bình yên, an toàn Mong muốn cuộc sống bình lặng, an lành, tâm hồn thanh thản.
Anh Hoa đẹp, người tài giỏi, tinh túy Thông minh, tài năng, xuất chúng, vẻ đẹp rạng rỡ.
Bình Bằng phẳng, yên ổn, công bằng Cuộc sống ổn định, tính cách ôn hòa, công bằng, chính trực.
Châu Ngọc trai, quý báu Quý giá, thanh cao, đẹp đẽ như ngọc.
Chí Ý chí, chí hướng, quyết tâm Có ý chí mạnh mẽ, nghị lực, hoài bão lớn.
Cường Mạnh mẽ, khỏe khoắn, kiên cường Sức mạnh thể chất và tinh thần, sự vững vàng.
Đức Đạo đức, phẩm hạnh tốt, ơn đức Người có phẩm chất tốt đẹp, đạo đức cao cả, được mọi người yêu mến.
Dung Dung mạo, vẻ đẹp; bao dung Vẻ đẹp đoan trang, hiền thục; lòng bao dung, độ lượng.
Dũng Dũng cảm, gan dạ Can đảm, mạnh mẽ, không sợ hãi trước khó khăn.
Dương Mặt trời, ánh sáng, thuộc về nam tính Sáng sủa, rạng rỡ, năng động, mạnh mẽ.
Giang Sông lớn Tầm vóc lớn lao, cuộc đời rộng mở, phóng khoáng.
Hạnh hạnh Đức hạnh, nết na, may mắn Phẩm chất tốt, hiền thục, cuộc sống may mắn, hạnh phúc.
Hiếu Hiếu thảo với cha mẹ, tổ tiên Lòng biết ơn, sự kính trọng và phụng dưỡng cha mẹ.
Hòa Hòa hợp, hòa thuận, ôn hòa Tính cách ôn hòa, cuộc sống hòa thuận, yên bình.
Hoàng Màu vàng (tượng trưng cho vua chúa, sự quý phái); huy hoàng Cao quý, rực rỡ, tương lai xán lạn.
Hùng Mạnh mẽ, oai hùng, người tài giỏi Sức mạnh, khí phách, tài năng vượt trội.
Hương Mùi thơm, hương thơm Sự quyến rũ, thanh tao, tiếng thơm lưu truyền.
Khang Khỏe mạnh, yên vui, thịnh vượng Sức khỏe dồi dào, cuộc sống an khang, sung túc.
Khiêm Khiêm tốn, nhún nhường Tính cách khiêm nhường, không tự cao tự đại.
Khoa Khoa bảng, đỗ đạt, cành cây Học hành đỗ đạt, thành công trên con đường học vấn.
Kiệt Tài giỏi, xuất chúng, hào kiệt Người có tài năng kiệt xuất, nổi bật.
Lam Màu xanh lam, chàm Sự bình yên, thanh khiết, nhẹ nhàng.
Lan Hoa lan (tượng trưng cho sự thanh cao, quý phái) Vẻ đẹp thanh tú, sang trọng, đức hạnh.
Lễ Lễ phép, lễ nghi, quy tắc ứng xử Sự tôn trọng, lịch sự, tuân theo chuẩn mực đạo đức.
Linh Linh thiêng, thông minh, nhanh nhẹn Sự thông tuệ, nhạy bén, có yếu tố thiêng liêng, may mắn.
Lộc 祿 Phúc lộc, bổng lộc, may mắn Sự giàu có, may mắn, thịnh vượng.
Long Rồng (biểu tượng của vua chúa, sức mạnh, sự cao quý) Quyền uy, sức mạnh, sự thành công phi thường.
Mạnh Con trưởng; mạnh mẽ Vị trí đứng đầu; sức mạnh, sự cường tráng.
Minh Sáng sủa, thông minh, rõ ràng Trí tuệ sáng suốt, thông minh, tương lai tươi sáng.
Nghĩa Lẽ phải, chính nghĩa, tình nghĩa Sống theo lẽ phải, trọng tình nghĩa, trung thành.
Nghiêm Nghiêm trang, kính cẩn, chặt chẽ Sự nghiêm túc, chỉn chu, đáng kính.
Ngọc Đá quý, ngọc ngà (tượng trưng cho sự quý giá, thanh khiết) Vẻ đẹp trong sáng, thuần khiết, giá trị cao quý.
Nhân Lòng nhân ái, tình người, hạt nhân Lòng yêu thương con người, sự nhân từ, đức độ.
Nhi Trẻ con, con cái Sự ngây thơ, đáng yêu, thường dùng cho nữ.
Nhung Vải nhung, mềm mại, mượt mà Sự mềm mại, dịu dàng, quý phái.
Nữ Phụ nữ, con gái Chỉ giới tính nữ, sự nữ tính.
Phong Gió; phong thái, vẻ ngoài; phong tục Sự phóng khoáng, lãng tử; vẻ ngoài lịch lãm; sự sung túc (phong phú).
Phú Giàu có, sung túc Cuộc sống giàu sang, đầy đủ.
Phúc Hạnh phúc, điều tốt lành May mắn, hạnh phúc, cuộc sống viên mãn.
Phụng Chim phượng hoàng (biểu tượng của sự cao quý, đức hạnh của nữ giới) Vẻ đẹp lộng lẫy, cao sang, phẩm hạnh tốt đẹp.
Phương Hương thơm, cỏ thơm; đức hạnh Sự thơm thảo, đức hạnh, tiếng tốt lan xa.
Quân Vua, người đứng đầu; người có phẩm chất cao quý Khả năng lãnh đạo, phẩm chất quân tử, sự tôn quý.
Quang Ánh sáng, rực rỡ, vinh quang Tương lai tươi sáng, rạng rỡ, thành công.
Quý Quý giá, sang trọng; tôn quý Sự sang trọng, được coi trọng, giá trị cao.
Quỳnh Một loại ngọc đẹp; hoa quỳnh Vẻ đẹp thanh tao, quý phái, trong trắng.
San San hô, quý hiếm, đẹp đẽ Sự quý giá, vẻ đẹp độc đáo, rực rỡ.
Sơn Núi non (tượng trưng cho sự vững chãi, cao cả) Sự vững vàng, kiên định, tầm vóc lớn lao.
Tài Tài năng, người có khả năng Thông minh, có tài năng, năng lực vượt trội.
Tâm Trái tim, tấm lòng, tâm hồn Tấm lòng nhân hậu, thiện lương, chân thành.
Tân Mới mẻ, tươi mới Sự khởi đầu mới, tinh thần đổi mới, năng động.
Thạch Đá (tượng trưng cho sự cứng rắn, bền vững) Sự kiên định, vững chãi, mạnh mẽ.
Thái To lớn, rộng rãi; yên ổn, thanh thản Cuộc sống bình an, thư thái, sự nghiệp rộng mở.
Thanh Trong sạch, thanh khiết, yên tĩnh Sự thuần khiết, trong sáng, cao thượng, bình yên.
Thành Hoàn thành, thành công, thành tựu Đạt được mục tiêu, thành công trong sự nghiệp.
Thảo Cỏ cây, thảo mộc; lòng hiếu thảo Sự giản dị, gần gũi với thiên nhiên; lòng hiếu thảo.
Thịnh Hưng thịnh, phát triển, dồi dào Sự phát triển mạnh mẽ, giàu có, sung túc.
Thọ Sống lâu, trường thọ Sức khỏe tốt, sống lâu.
Thu Mùa thu (tượng trưng cho sự chín chắn, lãng mạn) Sự dịu dàng, đằm thắm, vẻ đẹp lãng mạn.
Thư Sách vở, thư từ; ung dung, thư thái Trí tuệ, học vấn; sự thanh nhàn, tao nhã.
Thủy Nước (tượng trưng cho sự mềm mại, linh hoạt, nguồn sống) Sự dịu dàng, uyển chuyển, trí tuệ, sự may mắn.
Tín Tin tưởng, giữ chữ tín, thư tín Sự đáng tin cậy, lòng trung thực, giữ lời hứa.
Toàn Toàn vẹn, đầy đủ, hoàn chỉnh Sự hoàn hảo, trọn vẹn, thành công mọi mặt.
Trạch Đầm lầy; ơn澤, phúc澤 (ơn huệ, phúc đức); sáng bóng Sự may mắn, phúc đức; sự sáng sủa, thông tuệ.
Trang Nghiêm trang, đứng đắn; trang sức Vẻ đẹp đoan trang, quý phái, phẩm hạnh tốt.
Trí Trí tuệ, sự thông minh, hiểu biết Thông minh, sáng suốt, có kiến thức sâu rộng.
Triết Triết lý, sự thông thái, hiểu biết sâu sắc Trí tuệ uyên bác, có khả năng tư duy sâu sắc.
Trinh Trong trắng, tiết hạnh, kiên định Sự thuần khiết, lòng chung thủy, đức hạnh.
Trọng Thứ hai (trong thứ bậc); coi trọng, kính trọng Vị trí quan trọng; được tôn trọng, có phẩm giá.
Trung Trung thành, hết lòng; ở giữa Lòng trung thành, sự ngay thẳng, chính trực.
Đẹp đẽ, thanh tú, ưu tú Vẻ đẹp duyên dáng, tài năng nổi bật.
Tuấn Tuấn tú, đẹp đẽ, tài giỏi Vẻ ngoài ưa nhìn, thông minh, tài năng.
Tùng Cây tùng (biểu tượng của sự kiên cường, trường thọ) Sức sống mãnh liệt, ý chí kiên định, sự vững chãi.
Tuyền Suối nước; tiền tệ cổ Sự trong trẻo, mát lành, nguồn sống dồi dào.
Uyên Vực sâu, uyên bác, sâu sắc Kiến thức sâu rộng, sự thông thái.
Văn Văn chương, văn hóa, vẻ đẹp tao nhã Học vấn, tri thức, sự lịch lãm, tao nhã.
Việt Vượt qua, ưu việt, nước Việt Sự tài giỏi, xuất sắc, tinh thần dân tộc.
Vinh Vinh quang, vẻ vang, tươi tốt Thành công, danh tiếng, cuộc sống rạng rỡ.
Võ nghệ, sức mạnh, uy vũ Sức mạnh, sự dũng mãnh, tinh thần thượng võ.
Xuân Mùa xuân (biểu tượng của sự tươi mới, sức sống, tuổi trẻ) Sự trẻ trung, tươi đẹp, đầy sức sống, niềm hy vọng.
Ý Ý nghĩ, ý chí, mong muốn Có ý chí, hoài bão, suy nghĩ sâu sắc.
Yến Chim én (biểu tượng của mùa xuân, sự bình yên) Sự duyên dáng, nhanh nhẹn, mang lại niềm vui, sự bình yên.

Sưu tầm và biên soạn.

-Hoàng Cát-