Mẹo nhỏ: Để tìm kiếm chính xác các nội dung của Hoàng Cát, hãy search trên Google với cú pháp: "Từ khóa" + "hoangcat". (Ví dụ: cách pha trà hoangcat). Tìm kiếm ngay
35 lượt xem

Hệ Thống 64 Quẻ Kinh Dịch






Đề Cương 64 Quẻ Dịch


Hoàng Cát Logo

Đề Cương 64 Quẻ Dịch

Tổng quan về cấu trúc, phương pháp tiếp cận và trật tự triết học của Lục Thập Tứ Quái theo Văn Vương.

Cấu Trúc Một Quẻ Kép

Ngoại Quái
(Bên ngoài, kết quả)

+
Nội Quái
(Bên trong, khởi đầu)

=
Quẻ Kép
(Hỏa Thiên Đại Hữu)

  • Hào (爻): 6 vạch trong quẻ, đếm từ dưới lên, đại diện cho từng giai đoạn phát triển.
  • Thoán từ (辭): Lời luận giải tổng quát ý nghĩa và điềm cát hung của toàn quẻ.
  • Đại Tượng Truyện (大象傳): Lời khuyên đạo đức, nhân sinh cho người quân tử noi theo.

Trật Tự Văn Vương

64 quẻ được sắp xếp thành một câu chuyện triết học, mô tả hành trình phát triển của vũ trụ và đời người, thường đi theo từng cặp đối lập hoặc tương phản.

  • Khởi đầu: Quẻ 1 (Càn) & 2 (Khôn) – Sự hình thành Trời Đất.
  • Gian nan: Quẻ 3 (Truân) – Khó khăn lúc ban đầu.
  • Biện chứng: Quẻ 11 (Thái – Thông) ↔ Quẻ 12 (Bĩ – Tắc).
  • Vô tận: Kết thúc bằng Quẻ 64 (Vị Tế – Chưa xong), ngụ ý sự biến đổi là vô tận, mỗi kết thúc là một khởi đầu mới.

Hoàng Cát Logo

Thượng Kinh (Quẻ 1 – 16)

1. Thuần Càn
Càn

Hình tượng: Trời trên Trời. Ý chính: Mạnh mẽ, sáng tạo, cương kiện, khởi đầu năng lượng Dương.

Lời khuyên: Tự vươn lên không ngừng, hành động mạnh mẽ nhưng phải đúng thời.
2. Thuần Khôn
Khôn

Hình tượng: Đất trên Đất. Ý chính: Nhu thuận, tiếp nhận, bao dung, khởi đầu năng lượng Âm.

Lời khuyên: Lấy đức nhu thuận, dày dặn để nâng đỡ vạn vật.
3. Thủy Lôi Truân
Truân

Hình tượng: Nước trên Sấm. Ý chính: Gian nan, khó khăn lúc khởi đầu, non nớt.

Lời khuyên: Không vội vàng, cần củng cố lực lượng, tìm người tài giúp đỡ.
4. Sơn Thủy Mông
Mông

Hình tượng: Núi trên Nước. Ý chính: Mông muội, non dại, cần được giáo dục, khai sáng.

Lời khuyên: Cần thành tâm tìm thầy sáng để học hỏi.
5. Thủy Thiên Nhu
Nhu

Hình tượng: Nước trên Trời. Ý chính: Chờ đợi, nuôi dưỡng, không vội tiến.

Lời khuyên: Kiên nhẫn chờ thời cơ, bồi dưỡng sức lực.
6. Thiên Thủy Tụng
Tụng

Hình tượng: Trời trên Nước. Ý chính: Tranh chấp, kiện tụng, mâu thuẫn.

Lời khuyên: Nên tránh kiện tụng, tốt nhất là hòa giải.
7. Địa Thủy Sư

Hình tượng: Đất trên Nước. Ý chính: Quân đội, đám đông, sự lãnh đạo.

Lời khuyên: Dùng quân đội phải có chính nghĩa, người chỉ huy phải đức độ.
8. Thủy Địa Tỷ
Tỷ

Hình tượng: Nước trên Đất. Ý chính: Thân cận, hòa hợp, đoàn kết.

Lời khuyên: Xây dựng mối quan hệ gần gũi, người lãnh đạo phải có đức.
9. Phong Thiên Tiểu Súc
Tiểu Súc

Hình tượng: Gió trên Trời. Ý chính: Ngăn chứa nhỏ, tích lũy nhỏ, bị cản trở.

Lời khuyên: Sức còn yếu, cần kiên nhẫn tích lũy, chờ thời cơ.
10. Thiên Trạch Lý

Hình tượng: Trời trên Đầm. Ý chính: Lễ nghi, phép tắc, đi đúng đường.

Lời khuyên: Cư xử đúng lễ nghĩa, trên dưới phân minh thì sẽ an toàn.
11. Địa Thiên Thái
Thái

Hình tượng: Đất trên Trời. Ý chính: Hanh thông, thái bình, hòa hợp Âm-Dương.

Lời khuyên: Thời thịnh vượng, cần tận dụng để xây dựng sự nghiệp.
12. Thiên Địa Bĩ

Hình tượng: Trời trên Đất. Ý chính: Bế tắc, không thông, chia rẽ.

Lời khuyên: Thời suy vi, quân tử nên ẩn mình, giữ đạo, chờ thời.
13. Thiên Hỏa Đồng Nhân
Đồng Nhân

Hình tượng: Trời trên Lửa. Ý chính: Cùng người, hòa đồng, hợp tác.

Lời khuyên: Cần có tấm lòng chí công vô tư để đoàn kết mọi người.
14. Hỏa Thiên Đại Hữu
Đại Hữu

Hình tượng: Lửa trên Trời. Ý chính: Sở hữu lớn, giàu có, thịnh vượng.

Lời khuyên: Cần thuận theo lẽ trời, khiêm tốn giữ gìn thành quả.
15. Địa Sơn Khiêm
Khiêm

Hình tượng: Đất trên Núi. Ý chính: Khiêm tốn, nhún nhường.

Lời khuyên: Dù ở địa vị nào cũng cần giữ đức khiêm tốn thì mọi việc hanh thông.
16. Lôi Địa Dự
Dự

Hình tượng: Sấm trên Đất. Ý chính: Vui vẻ, phòng bị, dự liệu trước.

Lời khuyên: Cần có sự chuẩn bị, dự phòng trước mọi việc.
Hoàng Cát Logo

Thượng Kinh (Quẻ 17 – 30)

17. Trạch Lôi Tùy
Tùy

Hình tượng: Đầm trên Sấm. Ý chính: Đi theo, tùy thời, thuận theo.

Lời khuyên: Biết tùy thời hành động, nhưng phải theo chính nghĩa.
18. Sơn Phong Cổ
Cổ

Hình tượng: Núi trên Gió. Ý chính: Hư hoại, đổ nát, cần sửa đổi.

Lời khuyên: Cần có quyết tâm và phương pháp để sửa đổi, cải cách.
19. Địa Trạch Lâm
Lâm

Hình tượng: Đất trên Đầm. Ý chính: Đến gần, cai trị, lớn mạnh.

Lời khuyên: Người trên cần gần gũi, quan tâm đến kẻ dưới.
20. Phong Địa Quan
Quan

Hình tượng: Gió trên Đất. Ý chính: Quan sát, xem xét, làm gương.

Lời khuyên: Quan sát dân tình, noi theo đức độ của người trên.
21. Hỏa Lôi Phệ Hạp
Phệ Hạp

Hình tượng: Lửa trên Sấm. Ý chính: Cắn hợp, dùng hình phạt.

Lời khuyên: Dùng hình phạt sáng suốt và uy nghiêm để lập lại trật tự.
22. Sơn Hỏa Bí

Hình tượng: Núi trên Lửa. Ý chính: Trang sức, làm đẹp, văn vẻ.

Lời khuyên: Cần hài hòa giữa nội dung và hình thức, không quá đà.
23. Sơn Địa Bác
Bác

Hình tượng: Núi trên Đất. Ý chính: Bóc lột, hao mòn, suy vi.

Lời khuyên: Thời tiểu nhân thịnh, cần án binh bất động, giữ mình chờ thời.
24. Địa Lôi Phục
Phục

Hình tượng: Đất trên Sấm. Ý chính: Trở lại, hồi phục, dương khí quay lại.

Lời khuyên: Sau suy vi, cái tốt trở lại. Cần nuôi dưỡng mầm thiện.
25. Thiên Lôi Vô Vọng
Vô Vọng

Hình tượng: Trời trên Sấm. Ý chính: Không càn bậy, thuận theo tự nhiên.

Lời khuyên: Không mong cầu vô lý, hành động đúng chính đạo sẽ tốt.
26. Sơn Thiên Đại Súc
Đại Súc

Hình tượng: Núi trên Trời. Ý chính: Ngăn chứa lớn, tích lũy lớn.

Lời khuyên: Cần tích lũy, nuôi dưỡng cả tài năng và đức hạnh.
27. Sơn Lôi Di
Di

Hình tượng: Núi trên Sấm. Ý chính: Nuôi dưỡng (ăn uống, đức hạnh).

Lời khuyên: Cẩn trọng trong lời nói, ăn uống. Tự nuôi dưỡng đức hạnh.
28. Trạch Phong Đại Quá
Đại Quá

Hình tượng: Đầm trên Gió. Ý chính: Lớn quá, quá mức, sắp gãy.

Lời khuyên: Thời kỳ phi thường, cần người tài phi thường để giải quyết.
29. Thuần Khảm
Khảm

Hình tượng: Nước trên Nước. Ý chính: Hiểm trở, hãm vào trong, nguy hiểm chồng chất.

Lời khuyên: Gặp nguy hiểm, cần giữ vững lòng tin và sự chính trực để vượt qua.
30. Thuần Ly
Ly

Hình tượng: Lửa trên Lửa. Ý chính: Sáng sủa, bám vào, lệ thuộc.

Lời khuyên: Cần nương tựa vào chính đạo, giữ đức nhu thuận, sáng suốt.
Hoàng Cát Logo

Hạ Kinh (Quẻ 31 – 48)

31. Trạch Sơn Hàm
Hàm

Hình tượng: Đầm trên Núi. Ý chính: Cảm ứng, giao cảm (nam nữ).

Lời khuyên: Cảm ứng cần xuất phát từ sự chân thành, vô tư.
32. Lôi Phong Hằng
Hằng

Hình tượng: Sấm trên Gió. Ý chính: Lâu dài, bền vững (đạo vợ chồng).

Lời khuyên: Muốn bền vững, cần giữ đạo thường và biết biến thông.
33. Thiên Sơn Độn
Độn

Hình tượng: Trời trên Núi. Ý chính: Lui tránh, ẩn mình.

Lời khuyên: Khi tiểu nhân lên, quân tử nên lui về để bảo toàn.
34. Lôi Thiên Đại Tráng
Đại Tráng

Hình tượng: Sấm trên Trời. Ý chính: Mạnh mẽ, thịnh đại.

Lời khuyên: Thời vận lên, cần hành động mạnh nhưng giữ chính đạo.
35. Hỏa Địa Tấn
Tấn

Hình tượng: Lửa trên Đất. Ý chính: Tiến lên.

Lời khuyên: Thời cơ thuận lợi để tiến lên, thể hiện tài năng, đức độ.
36. Địa Hỏa Minh Di
Minh Di

Hình tượng: Đất trên Lửa. Ý chính: Ánh sáng bị tổn thương, thời kỳ đen tối.

Lời khuyên: Gặp thời khó, cần giấu mình, che giấu sự sáng suốt.
37. Phong Hỏa Gia Nhân
Gia Nhân

Hình tượng: Gió trên Lửa. Ý chính: Người nhà, gia đình.

Lời khuyên: Cần giữ đúng đạo nhà, người nữ có vai trò quan trọng.
38. Hỏa Trạch Khuê
Khuê

Hình tượng: Lửa trên Đầm. Ý chính: Trái lìa, chia rẽ, đối lập.

Lời khuyên: Trong khác biệt, vẫn có thể tìm điểm chung để hợp tác việc nhỏ.
39. Thủy Sơn Kiển
Kiển

Hình tượng: Nước trên Núi. Ý chính: Gian nan, trở ngại, tiến thoái lưỡng nan.

Lời khuyên: Gặp khó khăn, nên dừng lại, tự xét mình, tìm người giúp.
40. Lôi Thủy Giải
Giải

Hình tượng: Sấm trên Nước. Ý chính: Cởi bỏ, giải thoát.

Lời khuyên: Khi khó khăn qua, cần hành động nhanh và tha thứ.
41. Sơn Trạch Tổn
Tổn

Hình tượng: Núi trên Đầm. Ý chính: Hao tổn, giảm bớt.

Lời khuyên: Biết hy sinh cái nhỏ để đạt được cái lợi lớn hơn.
42. Phong Lôi Ích
Ích

Hình tượng: Gió trên Sấm. Ý chính: Ích lợi, thêm vào.

Lời khuyên: Người trên hy sinh làm lợi cho người dưới. Thấy việc thiện nên làm.
43. Trạch Thiên Quải
Quải

Hình tượng: Đầm trên Trời. Ý chính: Quyết đoán, dứt khoát.

Lời khuyên: Cần quyết đoán loại bỏ cái xấu một cách công khai, minh bạch.
44. Thiên Phong Cấu
Cấu

Hình tượng: Trời trên Gió. Ý chính: Gặp gỡ (của tiểu nhân).

Lời khuyên: Phải đề phòng cái xấu từ lúc mới manh nha.
45. Trạch Địa Tụy
Tụy

Hình tượng: Đầm trên Đất. Ý chính: Tụ họp, nhóm họp.

Lời khuyên: Thời tụ họp, cần chuẩn bị, đề phòng và có chính nghĩa.
46. Địa Phong Thăng
Thăng

Hình tượng: Đất trên Gió. Ý chính: Thăng tiến.

Lời khuyên: Sự thăng tiến cần tuần tự, từng bước một mới bền.
Hoàng Cát Logo

Hạ Kinh (Quẻ 49 – 64)

47. Trạch Thủy Khốn
Khốn

Hình tượng: Đầm trên Nước. Ý chính: Cùng quẫn, khốn khó.

Lời khuyên: Dù khốn cùng, vẫn giữ vững chí khí, lạc quan.
48. Thủy Phong Tỉnh
Tỉnh

Hình tượng: Nước trên Gió. Ý chính: Cái giếng.

Lời khuyên: Tu dưỡng đức hạnh, tài năng để giúp đời, giúp người.
49. Trạch Hỏa Cách
Cách

Hình tượng: Đầm trên Lửa. Ý chính: Cải cách, thay đổi.

Lời khuyên: Cần cải cách, nhưng phải hợp thời, hợp lòng người.
50. Hỏa Phong Đỉnh
Đỉnh

Hình tượng: Lửa trên Gió. Ý chính: Cái đỉnh, sự định hình.

Lời khuyên: Cần trọng dụng người hiền tài để họ cống hiến.
51. Thuần Chấn
Chấn

Hình tượng: Sấm trên Sấm. Ý chính: Chấn động, kinh sợ, khởi động.

Lời khuyên: Gặp biến cố, cần bình tĩnh, tự xét mình, sửa đổi.
52. Thuần Cấn
Cấn

Hình tượng: Núi trên Núi. Ý chính: Dừng lại, tĩnh tại.

Lời khuyên: Cần biết lúc nào nên dừng, dừng đúng lúc, đúng chỗ.
53. Phong Sơn Tiệm
Tiệm

Hình tượng: Gió trên Núi. Ý chính: Tiến lên từ từ, tuần tự.

Lời khuyên: Mọi việc cần tiến hành tuần tự, không đốt cháy giai đoạn.
54. Lôi Trạch Quy Muội
Quy Muội

Hình tượng: Sấm trên Đầm. Ý chính: Gái về nhà chồng (không chính đáng).

Lời khuyên: Kết hợp không dựa trên tình cảm chân chính sẽ không bền.
55. Lôi Hỏa Phong
Phong

Hình tượng: Sấm trên Lửa. Ý chính: Lớn mạnh, thịnh đại, phong phú.

Lời khuyên: Khi ở đỉnh cao thịnh vượng, phải biết lo lúc suy.
56. Hỏa Sơn Lữ
Lữ

Hình tượng: Lửa trên Núi. Ý chính: Ở nhờ, du lịch, khách qua đường.

Lời khuyên: Ở nơi đất khách, cần khiêm tốn, mềm mỏng, giữ tư cách.
57. Thuần Tốn
Tốn

Hình tượng: Gió trên Gió. Ý chính: Thuận theo, khiêm tốn, thâm nhập.

Lời khuyên: Cần khiêm tốn, thuận theo chính đạo, dùng lời mềm mỏng.
58. Thuần Đoài
Đoài

Hình tượng: Đầm trên Đầm. Ý chính: Vui vẻ, duyệt lòng.

Lời khuyên: Trao đổi, học hỏi bạn bè, cùng bàn luận đạo nghĩa.
59. Phong Thủy Hoán
Hoán

Hình tượng: Gió trên Nước. Ý chính: Ly tán, tan rã.

Lời khuyên: Khi lòng người ly tán, cần dùng sức mạnh tinh thần để quy tụ.
60. Thủy Trạch Tiết
Tiết

Hình tượng: Nước trên Đầm. Ý chính: Tiết chế, chừng mực.

Lời khuyên: Cần có sự tiết độ, chừng mực trong mọi việc mới bền lâu.
61. Phong Trạch Trung Phu
Trung Phu

Hình tượng: Gió trên Đầm. Ý chính: Lòng tin ở bên trong.

Lời khuyên: Chữ tín là gốc của mọi việc. Lòng thành tín có thể cảm hóa vạn vật.
62. Lôi Sơn Tiểu Quá
Tiểu Quá

Hình tượng: Sấm trên Núi. Ý chính: Hơi quá một chút.

Lời khuyên: Có thể làm việc nhỏ, không nên làm việc lớn. Hành động nên khiêm tốn.
63. Thủy Hỏa Ký Tế
Ký Tế

Hình tượng: Nước trên Lửa. Ý chính: Đã xong, đã qua sông.

Lời khuyên: Khi thành công, ổn định, càng phải lo nghĩ đến lúc hỗn loạn (cư an tư nguy).
䷿
64. Hỏa Thủy Vị Tế
Vị Tế

Hình tượng: Lửa trên Nước. Ý chính: Chưa xong, chưa qua sông.

Lời khuyên: Mọi việc còn dang dở. Cần cẩn thận xem xét mới thành công.