
Thập Thiên Can (十天干)
10 ký hiệu đại diện cho yếu tố “Trời”, mô tả chu kỳ sinh trưởng và suy vong của vạn vật, từ lúc nảy mầm đến khi tàng trữ.
Thuộc tính Âm-Dương & Ngũ Hành
MỘC
Giáp (Dương), Ất (Âm)
HỎA
Bính (Dương), Đinh (Âm)
THỔ
Mậu (Dương), Kỷ (Âm)
KIM
Canh (Dương), Tân (Âm)
THỦY
Nhâm (Dương), Quý (Âm)
Giáp (甲): Vỏ hạt tách ra, mầm sống nảy nở.
Ất (乙): Mầm non vươn khỏi vỏ, uốn lượn sinh trưởng.
Bính (丙): Phát triển đột ngột, vạn vật lộ rõ.
Đinh (丁): Giai đoạn phát triển mạnh mẽ, cứng cáp.
Mậu (戊): Cây cối xum xuê, rậm rạp.
Kỷ (己): Vạn vật thành hình, có thể phân biệt.
Canh (庚): Giai đoạn kết quả, quả đã chắc lại.
Tân (辛): Giai đoạn thu hoạch, cây lá úa vàng.
Nhâm (壬): Gánh vác, nuôi dưỡng hạt giống.
Quý (癸): Tích trữ, chuẩn bị cho chu kỳ mới.

Các Mối Quan Hệ Tương Tác Của Thiên Can
Sự tương tác giữa các Can tạo ra các mối quan hệ phức tạp, là cơ sở để luận đoán trong nhiều môn học thuật.
Tương Hợp (Ngũ Hợp) & Hóa Khí
Mối quan hệ hấp dẫn, biến đổi giữa một Can Âm và một Can Dương.
- Giáp (Dương Mộc) + Kỷ (Âm Thổ) → Hợp hóa Thổ
- Ất (Âm Mộc) + Canh (Dương Kim) → Hợp hóa Kim
- Bính (Dương Hỏa) + Tân (Âm Kim) → Hợp hóa Thủy
- Đinh (Âm Hỏa) + Nhâm (Dương Thủy) → Hợp hóa Mộc
- Mậu (Dương Thổ) + Quý (Âm Thủy) → Hợp hóa Hỏa
Tương Xung & Tương Khắc
Mối quan hệ đối kháng, ức chế dựa trên phương vị và Ngũ Hành.
Tương Xung (Đối kháng trực diện)
- Giáp ↔ Canh
- Ất ↔ Tân
- Bính ↔ Nhâm
- Đinh ↔ Quý
Tương Khắc (Ức chế theo Ngũ Hành)
- Mộc (Giáp, Ất) khắc Thổ
- Hỏa (Bính, Đinh) khắc Kim
- Thổ (Mậu, Kỷ) khắc Thủy
- Kim (Canh, Tân) khắc Mộc
- Thủy (Nhâm, Quý) khắc Hỏa

Thập Nhị Địa Chi (十二地支)
12 ký hiệu đại diện cho yếu tố “Đất”, gắn liền với thời gian (giờ, tháng, năm), 12 con giáp và chu kỳ sinh trưởng của vạn vật trên mặt đất.
Địa Chi
Tý
Dương Thủy
Sửu
Âm Thổ
Dần
Dương Mộc
Mão
Âm Mộc
Thìn
Dương Thổ
Tỵ
Âm Hỏa
Ngọ
Dương Hỏa
Mùi
Âm Thổ
Thân
Dương Kim
Dậu
Âm Kim
Tuất
Dương Thổ
Hợi
Âm Thủy

Các Mối Quan Hệ Phức Hợp Của Địa Chi
Các mối quan hệ giữa Địa Chi phức tạp hơn Thiên Can, tạo nên một mạng lưới tương tác tinh vi.
Quan Hệ Hài Hòa
Nhị Hợp (Lục Hợp) – Hấp dẫn, hòa hợp mạnh
- Tý ↔ Sửu
- Dần ↔ Hợi
- Mão ↔ Tuất
- Thìn ↔ Dậu
- Tỵ ↔ Thân
- Ngọ ↔ Mùi
Tam Hợp – Cùng chí hướng, lý tưởng
- Thủy Cục: Thân – Tý – Thìn
- Mộc Cục: Hợi – Mão – Mùi
- Hỏa Cục: Dần – Ngọ – Tuất
- Kim Cục: Tỵ – Dậu – Sửu
Quan Hệ Xung Đột
Lục Xung – Xung đột trực diện
- Tý ↔ Ngọ
- Sửu ↔ Mùi
- Dần ↔ Thân
- Mão ↔ Dậu
- Thìn ↔ Tuất
- Tỵ ↔ Hợi
Các Xung Đột Khác
- Lục Hại: Gây hại ngầm, đố kỵ (VD: Tý hại Mùi)
- Tương Phá: Phá hoại, cản trở (VD: Tý phá Dậu)
- Tương Hình: Rắc rối, dằn vặt (VD: Dần-Tỵ-Thân)

Bảng Tra Cứu Nhanh Thiên Can & Địa Chi
10 Thiên Can
Can | Âm/Dương | Ngũ Hành | Hợp | Xung |
---|---|---|---|---|
Giáp | Dương | Mộc | Kỷ | Canh |
Ất | Âm | Mộc | Canh | Tân |
Bính | Dương | Hỏa | Tân | Nhâm |
Đinh | Âm | Hỏa | Nhâm | Quý |
Mậu | Dương | Thổ | Quý | Giáp |
Kỷ | Âm | Thổ | Giáp | Ất |
Canh | Dương | Kim | Ất | Bính |
Tân | Âm | Kim | Bính | Đinh |
Nhâm | Dương | Thủy | Đinh | Mậu |
Quý | Âm | Thủy | Mậu | Kỷ |
12 Địa Chi
Chi | Âm/Dương | Ngũ Hành | Nhị Hợp | Lục Xung |
---|---|---|---|---|
Tý | Dương | Thủy | Sửu | Ngọ |
Sửu | Âm | Thổ | Tý | Mùi |
Dần | Dương | Mộc | Hợi | Thân |
Mão | Âm | Mộc | Tuất | Dậu |
Thìn | Dương | Thổ | Dậu | Tuất |
Tỵ | Âm | Hỏa | Thân | Hợi |
Ngọ | Dương | Hỏa | Mùi | Tý |
Mùi | Âm | Thổ | Ngọ | Sửu |
Thân | Dương | Kim | Tỵ | Dần |
Dậu | Âm | Kim | Thìn | Mão |
Tuất | Dương | Thổ | Mão | Thìn |
Hợi | Âm | Thủy | Dần | Tỵ |